Đã nhắc đến Korg nanoPAD2 thì không thể nào bỏ qua Korg nanoKONTROL2 – hai phiên bản tiền nhiệm trong series nano đến từ nhà Korg. Ra đời xấp xỉ một thập kỷ nhưng Korg nanoKONTROL2 vẫn đã và đang làm mưa làm gió trên thị trường.
Ưu điểm nổi bật
Control surface nhỏ nhưng có võ
Với bề ngoài thiết kế như cặp song sinh khi Korg nanoKONTROL2 cũng chỉ với kích thước (WxHxD): 325 x 30 x 83 mm, khối lượng: 293 g. Siêu gọn, siêu mỏng, siêu nhẹ.
Tính năng vượt trội, dễ dàng sử dụng
Tuy thân hình hơi khiêm tốn nhưng lại có khả năng điều khiển lên đến 8 kênh, mỗi kênh được trang bị ba nút Solo/Mute/Record riêng biệt cùng với 8 encoders, 8 faders chính xác đến từng giá trị mili. Thêm vào đó là bảng Transport buttons với đầy đủ các tính năng.
ho dù là phòng thu nhỏ, các buổi liveshow hoặc thậm chí là trên sân khấu lớn…tất cả những môi trường, nhu cầu, yêu cầu trên đều sẽ trở nên dễ dàng nếu bạn nắm trong tay Korg nanoKONTROL2.
Tính năng chính
- 8 encoders và 8 faders
- Solo/Mute/Record cho mỗi kênh riêng biệt
- Transport buttons: Rew/FF/Stop/Play/Rec, CYCLE button, MARKER button, TRACK button
- Kích thước (WxHxD): 325 x 30 x 83 mm, khối lượng: 293 g
- Cáp USB đi kèm
- Có thể kết nối được với hầu hết thiết bị và hệ điều hành
Thông số kĩ thuật
Type Loại controller |
Software Controller |
Faders | 8 x Touch-sensitive Faders |
Transport Controls | Yes |
Encoders/Pots | 8 x Rotary Encoders |
Computer Connectivity | USB |
Software | Korg Kontrol Editor |
OS Requirements – Mac | OS X 10.8.5 or later |
OS Requirements – PC | Windows 7 SP1 or later |
Power | Bus powered |
Dimensions (HxWxD) Kích thước (Caox Rộng X Sâu) |
1.18″x12.80″x3.27″ 3cm x 32,5cm x 8,3cm |
Weight | 0.65 lbs. 0.3kg |
Manufacturer Part Number | NANOKON2WH |
Manufacturer Part Number | NANOPAD2WH |
Chưa có đánh giá nào.